Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột
vào đây
!
Bài Học
Lớp
Trang chủ
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Bài giảng
Online Test
Trang chủ
Bài học
Lớp 7
Lớp 7 - Cánh diều
Giải sách bài tập
Giải SBT Toán 7 - cánh diều
Giải sách bài tập
Giải SBT Toán 7 - cánh diều
Giải SBT bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
Giải SBT bài 2 Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
Giải SBT bài 3 Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên cửa một số hữu tỉ
Giải SBT bài 4 Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc dấu ngoặc
Giải SBT bài 5 Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ
Giải SBT Bài tập cuối chương I
Giải SBT bài 1 Số vô tỉ. Căn bậc hai số học
Giải SBT bài 2 Tập hợp R các số thực
Giải SBT bài 3 Giá trị tuyệt đối của một số thực
Giải SBT bài 4 Làm tròn và ước lượng
Giải SBT bài 5 Tỉ lệ thức
Giải SBT bài 6 Dãy tỉ số bằng nhau
Giải SBT bài 7 Đại lượng tỉ lệ thuận
Giải SBT bài 8 Đại lượng tỉ lệ nghịch
Giải SBT Bài tập cuối chương II
Giải SBT bài 1 Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
Giải SBT bài 2 Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác
Giải SBT Bài tập cuối chương III
Giải SBT bài 1 Góc ở vị trí đặc biệt
Giải SBT bài 2 Tia phân giác của một góc
Giải SBT bài 3 Hai đường thẳng song song
Giải SBT bài 4 Định lí
Giải SBT Bài tập cuối chương IV
Các số 0,5; 11; 3; 111; $4 \frac{5}{7}$ ; -34; -1,3; $\frac{-1}{-3}$; $\frac{-9}{8}$ có là số hữu tỉ không? Vì sao?
Chọn kí hiệu "$\in$", "$\notin$" thích hợp cho ...
Trong giờ học nhóm, ba bạn AN, Bình, Chi đã lần lượt phát biểu như sau:
Quan sát trục số ở Hình 5, điểm nào biểu diễn số hữu tỉ $\frac{3}{4}$
Tìm số đối của mỗi số hữu tỉ sau: $\frac{37}{221}$; $\frac{-93}{1171}$; $\frac{87}{-19543}$; 41,02; -79,8.
Biểu diễn số đối của mỗi số hữu tỉ đã cho trên trục số ở hình 6.
Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần
Cho số hữu tỉ y= $\frac{2a-4}{3}$ (a là số nguyên). Với giá trị nào của a thì
So sánh giá trị của các biểu thức sau
Tìm số hữu tỉ x, biết:
Tìm số thích hợp cho ô trống trong các hình tháp dưới đây theo quy tắc
Một vệ tinh nhân tạo bay xung quanh Trái Đất ở độ cao 330 km so với mặt đất
Mẹ bạn Ngân gửi vào ngân hàng 20 triệu đồng với kì hạn 1 năm, lãi suất 7,8%/năm
Một chiếc máy tính có giá niêm yết là 14 triệu đồng ( đã bao ồm thuế VAT)
Chọn từ "bằng nhau", "đối nhau" thích hợp cho chỗ trống
Cho các đẳng thức sau
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa với cơ số cho trước
Tìm số thích hợp cho chỗ trống
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng lũy thừa của a
Bạn Na viết một trang web để kết bạn
Rút gọn biểu thức: A = 1 + 2 $+ 2^{1} + 2^{2} + ... + 2^{25}.
Cho A = $\frac{13}{50} \times (-15.5) - \frac{13}{50} \times 84\frac{1}{2}
Cho $A = \frac{\frac{-1}{2} -5 \times \frac{3}{2}^{2}}{15\frac{2}{9} + (-\frac{2}{3})^{2}}
Chọn dấu "<", ">", "=" thích hợp vào chỗ trống
Cho A = (17.81 / 1.37 - $\frac{59}{3} / \frac{11}{6}) + \frac{(0.8)^{3}}{(0.4)^{3} \times 11}.$
Một vườn trường có dạng hình chữ nhật với độ dài hai cạnh là 26m và 14m
Quan sát biển báo giao thông ở hình 7
Người ta cắt một tấm tôn có dạng hình tròn bán kính 5 cm thành hai phần bằng nhau như hình 8
Chọn cụm từ "số hữu tỉ", "số thập phân hữu hạn", "số thập phân vô hạn tuần hoàn" thích hợp cho chỗ trống
Viết mỗi số hữu tỉ sau thành số thập phân hữu hạn: $\frac{33}{8}; \frac{543}{125}; \frac{-1247}{500}$.
Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn (dùng dấu ngoặc để nhận rõ chu kì)
Viết mỗi số thạp phân hữu hạn sau dưới dạng phân số tối giản
Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn (dùng dấu ngoặc để nhận rõ chu kì):
Chữ số thập phân thứ 221 sau dấu "," của số hữu tỉ $\frac{1}{7}$ được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là chữ số nào?
Trong hình 9, điểm nào biểu diễn số hữu tỉ $\frac{3}{2}$ trên trục số?
Kết quả phép tính $(\frac{-7}{8} / \frac{5}{16}) x ( \frac{1}{2} + \frac{1}{3})$ là:
Giá trị của x trong đẳng thức $(3x-2)^{2} = 2 \times 2^{3}$ là:
Trong các phân số $\frac{8}{50}; \frac{12}{39}; \frac{21}{42}; \frac{25}{100}$, phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là:
Biểu diễn các số hữu tỉ $-\frac{1}{3}; \frac{1}{6}$; 1 lần lượt bằng các điểm A, B, C trên trục số ở hình 10
Viện hàn lâm Nhi khoa Mỹ (AAP) khuyến nghị, khối lượng cặp sách của học sinh tiểu học và trung học cơ sở
Đọc các số sau
Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng? Vì sao?
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? Vì sao?
Chọn từ "vô tỉ", "hữu tỉ", "hữu hạn", "vô hạn không tuần hoàn" thích hợp cho chỗ trống
Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có tất cả các phần tử đều là số vô tỉ?
Tìm số thích hợp cho ô trống
Tìm x, biết
Chứng tỏ rằng $\sqrt{2}$ là số vô tỉ.
Chọn kí hiệu "$\in$", "$\notin$" thích hợp cho chỗ trống:
Chọn từ "số thực", "số hữu tỉ", "số vô tỉ" thích hợp cho chỗ trống:
Tìm số đối của mỗi số sau
Bạn Na phát biểu: "Có năm số thực âm và ba số thực dương trong tám số thực sau
Tìm chữ số thích hợp cho chỗ trống:
Một nền nhà có dạng hình vuông được lát bằng 289 viên gạch
Tìm $\left | -2022\right |; \left | \sqrt{312}\right |; \left | -\sqrt{5.4} \right |; \left | \frac{-273}{2} \right |; \left |-20.21 \right |.$
Biểu diễn trên trục số giá trị tuyệt đối của mỗi số đã cho trên trục số ở hình 3:
Tính giá trị của mỗi biểu thức
Trong giờ hoạt động của câu lạc bộ Toán, bạn Nam phát biểu
Tìm số thực x, biết:
Cho hai số thực a, b ($a\neq 0, b\neq 0, a\neq b$)
Cho 100 số thực, trong đó tích của ba số bất kì là một số âm
Với giá trị nào của x thì A =$10\times \left | x-2\right |+22$ đạt giá trị nhỏ nhất?
Theo thống kê tính đến tháng 12 năm 2021 của NapoleonCat
Tìm số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất sau khi làm tròn đến hàng nghìn cho kết quả 83000
Làm tròn số 76648 với độ chính xác 50.
Làm tròn số 11.345679 với độ chính xác d trong mỗi trường hợp sau:
Diện tích gieo cấy lúa vụ đông xuân năm 2021 trên cả nước đạt 3006.7 nghìn ha
Parker Solar là tàu vũ trụ mang sứ mệnh nghiên cứu Mặt Trời
Làm tròn mỗi số thập phân vô hạn sau đến hàng phần mười
Chỉ số khối cơ thể thường được biết đến với tên viết tắt BMI theo tên tiếng Anh Body Mass Index
Gọi a = $\underset{27 chữ số 7}{777...777} / 5 $
Lần thứ nhất bác Dũng xay 100 kg thóc được 65 kg gạo
Thùng thứ nhất chứa 17l dầu nặng 13.6kg
Từ các tỉ số sau đây có thể lập được tỉ lệ thức không?
Tìm số x trong mỗi tỉ lệ thức sau:
Chọn số thích hợp vào chỗ trống
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể có được từ bốn số sau:
Cho ba số: 6, 8, 24
Cho tỉ lệ thức $\frac{x}{2}=\frac{y}{7}$ và xy = 56. Tìm x và y.
Tìm chu vi của một hình chữ nhật biết tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài là $\frac{2}{3}$ và diện tích của nó là 40 m$^{2}$.
Tìm hai số x, y, biết
Tìm ba số x, y, z, biết:
Chị Ngọc trộn bột mì với đường để làm bánh theo công thức 6 phần bột mì và 1 phần đường
Theo bảng xêp hạng bóng đá Ngoại hạng Anh mùa giải 2020 - 2021
Trong đợt chống dịch Covid - 19, để hưởng ứng phong trào "ATM gạo"
Tổng số trang của 8 quyển vở loại một, 9 quyển vở loại hai và 5 quyển vở loại ba là 1980 trang
Tìm một số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng số đó chia hết cho 18 và các chữ số của nó tỉ lệ với 1; 2; 3
Cho tỉ lệ thức $\frac{a}{b}=\frac{c}{d}, hãy chứng tỏ mỗi tỉ lệ thức sau:
Cho biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau
Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là -2
Bác Lan làm nước mơ đường theo tỉ lệ:
Một nhân viên văn phòng có thể đánh may được 160 từ trong 2.5 phút.
Bác Ngọc dùng dịch vụ Internet viễn thông công nghệ 4G với tốc độ tải lên trung bình là 24.22 Mbps
Ba công ty A, B, C thỏa thuận góp vốn để mở rộng sản xuất.
Tìm hai số nguyên dương, biết rằng tổng, hiệu, tích của chúng tỉ lệ thuận với 4, 1, 45.
Hai chiếc máy bay chở khách bay cùng một chặng đường
Cho biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau
Cho biết x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là 2 và y tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ là -3
hân dịp tết Trung thu, bác Minh đã chuẩn bị đúng số tiền để mua 45 hộp bánh trung thu cùng loại.
Một xưởng sản xuất có 42 công nhân hoàn thành một công việc trong 27 ngày
Ba lớp 7A, 7B, 7C được phân công đi lao động với khối lượng công việc như nhau
Anh Lâm mua 12 chiếc bánh nướng, 8 chiếc bánh dẻo, 17 chiếc bánh cốm hết 1284000 đồng
Ba xe chở khách đi từ tỉnh A về tỉnh B trên cùng một quãng đường
Ba máy cày cày được 107.7 ha
Phát biểu nào sau đây sai?
Trong các kết quả của mỗi phép tính sau, kết quả nào không bằng 1.1?
Tổng các giá trị x thỏa mãn $\left | x-\frac{1}{2}\right |-1=\frac{5}{2}$ là:
Sắp xếp các số $\left | -4\right |; \sqrt{5}; \left | \frac{-11}{3} \right |; \sqrt{64}; \frac{-7}{3}$ theo thứ tự tăng dần là:
Hai lớp 7A, 7B đã ủng hộ 8400000 đồng cho quỹ phòng chống dịch Covid-19
Một ô tô đi quãng đường 135 km với vận tốc v(km/h) và thời gian t (h)
Viết mỗi số sau thành số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn:
Trong các số sau, số nào là số vô tỉ:
Sắp xếp các số sau theo thứu tự giảm dần:
Chỉ số đồng hồ đo nước của nhà bạn Hạnh được thống kê theo bảng sau:
Một chiếc xe đạp và một chiếc xe máy cùng một lúc đi từ A đến B.
Chị Hà chuẩn bị đúng số tiền để mua 15kg cá hồi tại một cửa hàng thủy hải sản
Một công ty xây dựng dự định giao cho một nhóm gồm 48 công nhân thực hiện một công việc trong vòng 12 ngày
Trong kì thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán, ba khối 6, 7, 8 có tất cả 200 học sinh tham dự thi.
Cho các số a, b, c thỏa mãn $\frac{a}{2020}=\frac{b}{2021}=\frac{c}{2022}$
Tìm giá trị nhỏ nhất của mỗi biểu thức sau:
Tìm GTLN của mỗi biểu thức sau:
Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ở Hình 7a.
Tính độ dài cạnh của hình lập phương,
Người ta xếp các hình lập phương có độ dài cạnh là 2 cm để được một hình hộp chữ nhật
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' (Hình 8).
Một bể rỗng không chứa nước có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài là 2.2 m
Một căn phòng có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài 5m, chiều rộng là 3.2m, chiều cao là 3m
Một bể bơi có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài là 12 m, chiều rộng là 5 m, chiều sâu là 1.75 m.
Hình 9 được ghép bởi 3 hình hộp chữ nhật.
Trong các hình 18a, 18b, 18c, 18d có hai hình lăng trụ đứng tam giác.
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
Cho hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thang ABCD vuông tại B
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.DEG có đáy là tam giác ABC vuông tại B
Cho hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.MNPQ có đáy là hình thang ABCD vuông tại B
Sắp xếp các hình sau theo thứ tự thể tích giảm dần:
Người ta ghi một cách tùy ý vào ba mặt bên và hai mặt đáy của hình lăng trụ đứng tam giác
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
Một hình lập phương có thể tích là 125 m$^{3}
Một bể rỗng không chứa nước có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài là 2.4 m,
Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' với các kích thước AB = cm, BC = 15 cm, CC' = 12 cm
Một hình lập phương có thể tích là 216 dm$^{3}$. Tính diện tích xung quanh của hình lập phương đó
Một hình lăng trụ đứng tứ giác có chu vi đáy là 12 dm
Một hình lăng trụ đứng tam giác có độ dài cạnh bên bằng 16 cm
Hình 23 minh họa các mặt của một hình được ghép bởi nhiều khối lập phương nhỏ cạnh 1 cm.
Quan sát Hình 8 và chỉ ra:
Cho các cặp tia Oa và Ob, Oc và Od là các cặp tia đối nhau.
Quan sát Hình 9
Quan sát hình 10 và chỉ ra:
Quan sát hình 11
Quan sát hình 12.
Ở hình 16 có $\widehat{xOz}=40^{\circ}; \widehat{xOy}=80^{\circ}$
Ở hình 17 có On, Oq lần lượt là tia phân giác của góc mOp, pOr
Ở hình 18 có$ \widehat{xOM}=\widehat{yON}=30^{\circ}$,
Ở hình 19 có $\widehat{COD}=80^{\circ}, \widehat{COE}=60^{\circ}$,
Ở hình 20 có hai góc AOB và BOC là hai góc kề bù,
Ở hình 21 có $\widehat{xOy}=70^{\circ}, \widehat{xOz}=120^{\circ}$
Ở hình 22 có $\widehat{AOB}=60^{\circ}$, tia OC là tia phân giác góc AOB.
Ở hình 23 có $\widehat{BOC}=42^{\circ},\widehat{AOD}=97^{\circ},\widehat{AOE}=56^{\circ}$
Quan sát hình 28, biết a//b, $\widehat{M3}=50^{\circ}$
Quan sát hình 29, biết a//b, $3\widehat{A1}=2\widehat{A2}$.
Tìm số đo góc B1, B2, B3, B4 trong hình 30, biết m//n
Quan sát hình 31, biết $\widehat{P3}=\widehat{Q1}=75^{\circ}, \widehat{M3}=100^{\circ}.$
Tìm số đo x, y trong hình 32.
Tìm số đo góc BCD trong hình 33.
Quan sát hình 34, biết d1//d2 và góc tù tạo bởi đường thẳng a và đường thẳng d1 bằng 150$^{\circ}$
Quan sát hình 35, biết xx'//yy'//zz'
Bạn Khôi vẽ hai đường thẳng a và b cắt nhau tại một điểm ở ngoài phạm vi tờ giấy (hình 36)
Cho định lí: "Nếu Am, Bn là hai tia phân giác của hai góc trong cùng phía tạo bởi một đường thẳng
Vẽ hình minh họa và viết giả thiết, kết luận của mỗi định lí sau:
Cho định lí: "Nếu hai đường thẳng xx', yy cắt nhau tại O và góc xOy là góc vuông thì các góc x'Oy, x'Oy', xOy' cũng là góc vuông".
Số đo của góc xOt trong hình 39 là:
Ở hình 40 có AB và CD cắt nhau tại O, Ot là tia phân giác của góc BOC,
Cho hình 41 có $\widehat{A1}=\widehat{B3}=60$
Quan sát hình 42
Quan sát hình 43, biết $\widehat{MNO}=\widehat{AOB}=\widehat{BQM}=90^{\circ}, \widehat{ABO}=50^{\circ}$.
Quan sát hình 44, biết ME vuông góc với AB tại E và ME, MF lần lượt là tia phân giác của góc AMB và AMC.
Quan sát hình 45.
Quan sát HÌnh 46, biết Ox vuông góc với Oz và Oy vuông góc với Ot.
Quan sát hình 47.
Tìm số đo góc BCD trong hình 48, biết AB//DE
Quan sát hình 49. Chứng tỏ:
Quan sát hình 50, trong đó vết bẩn đã xóa mất đỉnh O của góc xOy.
Quan sát hình 51, biết Ox//HK, tia Ox là tia phân giác góc yOK
Tìm số đo góc QRS trong hình 52, biết aa'//cc'
Cho hình 53 có OC và DE cùng vuông góc với OD, $\widehat{BAO}=120^{\circ}, \widehat{AOD}=150^{\circ}$
So sánh >,<,=
Tìm số hữu tỉ x, biết
Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần
Tính một cách hợp lí
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? Vì sao?
Chọn dấu "<", ">", "=" thích hợp vào chỗ trống:
Cho biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau
Tìm ba số x, y, z, biết:
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
Vẽ hình minh họa và viết giả thiết, kết luận của mỗi định lí sau:
Tìm số thích hợp cho ô trống
2024-03-11T02:30:01-04:00
2024-03-11T02:30:01-04:00
https://webcaotin.tienichvietnam.com/bai-hoc/giai-sbt-toan-7-canh-dieu-388/tim-so-thich-hop-cho-o-trong-34672.html
https://webcaotin.tienichvietnam.com/uploads/bai-hoc/2024_03/img_1_1710138601.png
Bài Học
https://webcaotin.tienichvietnam.com/uploads/logo.png
Bài 6:
Tìm số thích hợp cho ô trống
Bài Làm:
Bạn đã không sử dụng Site,
Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập
. Thời gian chờ:
60
giây