Ôn luyện tập thành tiếng và học thuộc lòng

TIẾT 2

1) Ôn luyện tập thành tiếng và học thuộc lòng

2) Viết từ

3) Viết câu:

Trong đầm gì đẹp bằng sen
Lá xanh, bông trắng lại chen nhuỵ vàng.
Nhuỵ vàng, bông trắng, lá xanh
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.

Ca dao

4) Tìm từ ngữ có nghĩa trái ngược với mỗi từ ngữ dưới đây, biết rằng từ ngữ đó:

Bài Làm:

1) Học sinh tự thực hiện.

2) Học sinh tự thực hiện.

3) Học sinh tự thực hiện.

4) Tìm từ ngữ có nghĩa trái ngược với mỗi từ ngữ dưới đây, biết rằng từ ngữ đó:

a. Chứa tiếng bắt đầu bằng chữ d hoặc chữ r:

  • hẹp - rộng
  • khó - dễ
  • ngắn - dài
  • mỏng - dày

b. Chứa tiếng có vần ăn hoặc vần ăng

  • nhạt - mặn
  • cong - thẳng
  • đen - trắng
  • mềm - rắn