Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột
vào đây
!
Bài Học
Lớp
Trang chủ
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Bài giảng
Online Test
Trang chủ
Bài học
Lớp 3
Lớp 3 - chân trời sáng tạo
Giải vở bài tập
Giải VBT toán 3 tập 2 - chân trời sáng tạo
Giải vở bài tập
Giải VBT toán 3 tập 2 - chân trời sáng tạo
Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 1: Chục nghìn
Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 4: Phép cộng các số trong phạm vi 10000
Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 5: Phép trừ các số trong phạm vi 10000
Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 3: So sánh các số có bốn chữ số
Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 6: Em làm được những gì?
Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 7: Tháng - Năm
Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 8: Gam
Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 9: Mi-li-lít
Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 10: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 11: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số
Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 12: Em làm được những gì
Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 13: Góc vuông, góc không vuông
Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 2: Các số có bốn chữ số
Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 14: Hình chữ nhật
Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 15: Hình vuông
Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 16: Chu vi hình tam giác - Chu vi hình tứ giác
Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 17: Chu vi hình chữ nhật
Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 18: Chu vi hình vuông
Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 19: Bảng thống kê số liệu
Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 20: Các khả năng xảy ra của một sự kiện
Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 21: Em làm được những gì
Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 23: Trăm nghìn
Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 24: Các số có năm chữ số
Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 25: So sánh các số có năm chữ số
Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 26: Phép cộng các số trong phạm vi 100000
Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 27: Phép trừ các số trong phạm vi 100000
Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 28: Em làm được những gì
Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 29: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 30: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 31: Em làm được những gì
Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 32: Diện tích của một hình
Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 33: Xăng-ti-mét vuông
Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 34: Diện tích hình chữ nhật
Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 35: Diện tích hình vuông
Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 36: Tiền Việt Nam
Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 37: Ôn tập cuối năm
Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 38: Ôn tập các phép tính
Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 39: Ôn tập hình học và đo lường
Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 40: Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất
Đếm rồi viết vào chỗ chấm
Viết số, viết cách đọc số theo mẫu
Lấy bao nhiêu thẻ mỗi loại để phù hợp với mỗi bảng sau
Đếm và gộp rồi viết số vào chỗ chấm
Viết theo mẫu
Nối hình ảnh có số khối lập phương phù hợp với mỗi bảng
Viết vào chỗ chấm
Viết l hay ml vào chỗ chấm
Đặt tính rồi tính
Bao nhiêu kg măng cụt và xoài
Đặt rồi tính
Nối giá trị phù hợp với biểu thức
Bông hồng
Viết vào chỗ chấm, điền dấu so sánh vào ô trống
Cho bốn số: 4 725; 4 275; 4 752; 4 527
Quan sát bảng, viết vào chỗ chấm
Làm tròn số đến hàng nghìn
Đúng ghi Đ, sai ghi S
Viết dấu phép tích thích hợp vào ô trống
Bao nhiêu ki-lô-gam gạo
Quan sát bảng rồi viết vào chỗ chấm
Quan sát tờ lịch, viết vào chỗ chấm
Viết tên các tháng trong năm
Viết số ngày của từng tháng
Xem lịch năm nay rồi viết vào chỗ chấm
Xem ba tờ lịch sau của năm 2024 rồi viết vào chỗ chấm
Viết số đo khối lượng
Viết kg hay g vào chỗ chấm
Cả hộp sữa cân nặng bao nhiêu gram
Nối giá trị thích hợp với biểu thức
Ki-lô-gam gạo
Nam uống bao nhiêu lít nước
Tô màu đường đi
Đúng ghi đ, sai ghi s. Làm lại câu sai
Thời gian lau dọn phòng
Ai dành nhiều thời gian đọc sách hơn
Nối các biểu thức có giá trị bằng nhau
Trang trại nuôi tất cả bao nhiêu con bò và gà
Mỗi cốc đựng bao nhiêu mi-li-lít sữa
Dùng ê-ke kiểm tra góc vuông rồi viết vào chỗ chấm
Dùng ê-ke kiểm tra để biết mỗi hình sau có mấy góc vuông rồi viết theo mẫu
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng
Lấy bao nhiêu thẻ mỗi loại để phù hợp với mỗi số sau
Viết các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng
Viết số
Viết số thành tổng
Viết các tổng thành số
Viết vào chỗ chấm, điền dấu so sánh vào ô vuông
Tô màu các hình chữ nhật
Vẽ hình chữ nhật
Tô màu các hình vuông
Vẽ và trang trí hình vuông
Đo độ dài các cạnh cua tam giác DEK và viết vào chỗ chấm
Chu vi vùng đất
Tính chu vi hình chữ nhật
Chu vi sân bóng đá
Tính chu vi hình vuông
Tính độ dài cạnh hình vuông
Sợi dây dài bao nhiêu mét?
Thu thập
Phân loại
Kiểm đếm số lượng
Đọc bảng thống kê và viết vào chỗ chấm
Điền có thể, chắc chắn hay không thể vào chỗ chấm
Hoàn chỉnh câu sau
Tính chu vi mặt bàn
Điền rồi viết vào chỗ chấm
Viết số, viết cách đọc số
Đếm và gộp rồi viết vào chỗ chấm
Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng
Viết tổng thành số
Tô màu đường đi của mỗi bạn
Cho bốn số: 75638, 73856, 76385, 78635
Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm
Làm tròn số đến hàng chục nghìn
So sánh >,<,=
Nối biểu thức với giá trị thích
Gia đình bán được bao nhiêu lít sữa
Viết dấu phép tính thích hợp vào ô trống
Nối số với tổng thích hợp
Thư viện có bao nhiêu quyển sách văn học
Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm
Trong kho có bao nhiêu quả trứng
Hà phải đi bao nhiêu ki-lô-mét
Cửa hàng đã đóng được bao nhiêu túi gạo
Mỗi người sẽ được chia bao nhiêu mi-li-lít nước trái cây?
Số (Theo mẫu)
Ki-lô-gam khoai tây
Viết vào chỗ chấm: lớn hơn, bé hơn hay bằng
Quan sát các hình dưới đây
Viết các số đo diện tích (Theo mẫu)
Viết và đọc số đo diện tích mỗi hình A, B, C (Theo mẫu)
Viết và đọc số đo diện tích mỗi hình L,M,N
Quan sát các hình sau
Viết số đo thích hợp
Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm
Tính (Theo mẫu)
Vẽ rồi tô màu các hình chữ nhật
Tính diện tích hình vuông cạnh 3m
Viết mệnh giá mỗi tờ tiền bằng số
Viết mệnh giá mỗi tờ tiền bằng chữ
Đếm rồi viết theo mẫu
Kiểm và đếm số lượng các tờ tiền có trong bài 3
Đánh dấu tích vào những đồ vật em mua được nếu có 50.000nvnđ
Cà chua
Đánh dấu các tờ tiền em chọn
Đọc số, viết số, viết số thành tổng
Nối số phù hợp với mỗi tổng
Sắp xếp các số
Nối
Nối số phù hợp với mỗi câu
Anh Hai có đạt được kế hoạch đã đề ra không
Giải bài toán theo tóm tắt
Viết số thích hợp vào ô trống
Đánh dấu tích vào hình mà khi ghép với hình H thì được một hình chữ nhật
Viết rồi nói theo mẫu
Đọc nội dung rồi viết vào chỗ chấm
Ghi lại số lượng bao gạo từng loại
Viết vào chỗ chấm
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
Đúng ghi đ, sai ghi s
Viết theo mẫu
Viết l hay ml vào chỗ chấm
Viết vào chỗ chấm, điền dấu so sánh vào ô vuông
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng
Điền có thể, chắc chắn hay không thể vào chỗ chấm
Lấy bao nhiêu thẻ mỗi loại để phù hợp với mỗi bảng sau
Điền rồi viết vào chỗ chấm
Lấy bao nhiêu thẻ mỗi loại để phù hợp với mỗi số sau
Viết số thành tổng
Viết vào chỗ chấm, điền dấu so sánh vào ô trống
Nối các biểu thức có giá trị bằng nhau
Tính (Theo mẫu)
Viết mệnh giá mỗi tờ tiền bằng chữ
2024-03-09T14:00:02-05:00
2024-03-09T14:00:02-05:00
https://webcaotin.tienichvietnam.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-tap-2-chan-troi-sang-tao-123/viet-menh-gia-moi-to-tien-bang-chu-21460.html
https://webcaotin.tienichvietnam.com/uploads/bai-hoc/2024_03/img_1_1710085820_21460.png
Bài Học
https://webcaotin.tienichvietnam.com/uploads/logo.png
BÀI TẬP 2:
Viết mệnh giá mỗi tờ tiền bằng chữ
Bài Làm:
Bạn đã không sử dụng Site,
Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập
. Thời gian chờ:
60
giây