Tìm từ Hán Việt trong những câu dưới đây (trích tùy bút Cây tre Việt Nam của Thép Mới). Xác định nghĩa của các từ Hán Việt đã tìm được và nghĩa của mỗi yếu tố cấu tạo nên các từ đó.

PHẦN MỞ RỘNG TỪ HÁN VIỆT 

Tìm từ Hán Việt trong những câu dưới đây (trích tùy bút Cây tre Việt Nam của Thép Mới). Xác định nghĩa của các từ Hán Việt đã tìm được và nghĩa của mỗi yếu tố cấu tạo nên các từ đó. 

a) Tre ấy trông thanh cao, giản dị ... như người.

b) Dưới bóng tre xanh, ... người dân cày ... dựng nhà, dựng cửa, vỡ ruộng, khai hoang.

c) Tre là cánh tay của người nông dân.

d) Tre là thẳng thắn, bất khuất. 

Bài Làm:

a) thanh cao (thanh: trong sạch, thuần khiết; cao: hơn hẳn mức bình thường về phẩm chất).

giản dị (đơn giản, không phiền phức, xa hoa).

b) khai hoang (mở mang, khai phá ruộng đất).

c) nông dân (người làm ruộng).

d) bất khuất (không chịu khuất phục).