Bài tập & Lời giải
Câu 2. Thực hành đếm nhịp tim và mạch theo chỉ dẫn ở trang 89 SGK, lặp lại ba lần, sau đó ghi lại kết quả vào bảng dưới đây.
| Nhịp tim trong một phút | Nhịp mạch trong một phút |
1. Lần 1 | ................................................ | ................................................ |
2. Lần 2 | ................................................ | ................................................ |
3. Lần 3 | ................................................ | ................................................ |
Cộng kết quả của ba lần đo rồi chia 3 | ................................................ | ................................................ |
Xem lời giải
Câu 3. Hoàn thành bảng dưới đây.
| Nhịp tim trong một phút |
1. Khi em vận động nhẹ (ví dụ đi bộ) | ............................................................. |
2. Khi em vận động mạnh (ví dụ: chạy, nhảy dây,...) | ............................................................. |
3. Nhận xét, so sánh các kết quả trên | ............................................................. |
Xem lời giải
Câu 4. a) Quan sát “Sơ đồ tuần hoàn máu” để hoàn thành bảng dưới đây.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Tim co bóp đẩy máu đi khắp cơ thể. | ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. | ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. | ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. | ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. | ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. | ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. |
b) Vẽ mũi tên vào “Sơ đồ tuần hoàn máu” ở trên để chỉ đường đi của máu.
Xem lời giải
Câu 5. Hoàn thành bảng dưới đây.
| Bảo vệ cơ quan tuần hoàn | |
Nên | Không nên | |
1. Vui vẻ | X |
|
2. Lo lắng |
|
|
3. Thường xuyên tắm gội |
|
|
4. Mặc quần áo quá chật |
|
|
5. Ngồi lâu, ít vận động |
|
|
6. Tập thể dục, thể thao vừa sức |
|
|
7. Làm việc nặng |
|
|
8. Vận động vừa sức |
|
|
9. Việc làm khác (ghi rõ) ........................................ |
|
|
Xem lời giải
Câu 6. Khoanh vào những chữ cái trước ý trả lời đúng. Những trạng thái tâm lí nào dưới đây làm tim và mạch đập nhanh, lâu dài sẽ dẫn đến suy tim?
- A. Tức giận
- B. Vui vẻ
- C. Thoải mái
- D. Lo lắng